PCL INDIA ACID RESISTANCE BRICK
CUNG CẤP VÀ THI CÔNG GẠCH KHÁNG ACID ẤN ĐỘ PCL
GẠCH ỐP/LÁT PCL
GIỚI THIỆU
Gạch chịu acid PCL đến từ Ấn Độ là một trong những loại gạch hàng đầu về chống ăn mòn trên thế giới.
Đây là loại gạch phù hợp để sử dụng trong tất cả các ngành công nghiệp bao gồm dược phẩm, nhà máy hóa chất, nhà máy điện, phòng pin, đơn vị chế biến thực phẩm, nhà máy giấy, kho, vv
Sản phẩm được sản xuất với dây chuyền tiền tiến, chất lượng tốt, phù hợp yêu cầu với tiêu chuẩn Ấn Độ cũng như quốc tế.
TÍNH NĂNG CHÍNH
Chúng tôi cung cấp gạch kháng acid / kháng kiềm ốp men bền, tuổi thọ lâu dài, có thể đáp ứng nhu cầu ngoại thất đẹp cho bất kỳ công trình nào.
Gạch ốp có độ bền cơ học cao hơn và độ hấp thụ nước thấp hơn.
Ở Ấn Độ sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các dự án kiểm soát lũ, cùng với các công trình nhà cửa, nhà máy và các tòa nhà ở những khu vực dễ bị thiệt hại do bụi hoặc ô nhiễm.

ỨNG DỤNG
Chúng tôi cung cấp gạch kháng axit / kiềm với nhiều kích thước và có độ dày lên đến 25mm đủ để đáp ứng mọi nhu cầu ứng dụng cũng như phù hợp để sử dụng trong tất cả các ngành công nghiệp bao gồm cả dược phẩm, nhà máy hóa chất, nhà máy điện, phòng pin, đơn vị chế biến thực phẩm, nhà máy giấy , nhà kho, v…v…
Gạch kháng axit / kháng kiềm của chúng tôi được sử dụng trong các nhà máy công nghiệp của một số công ty nổi tiếng như: Coca-Cola, PepsiCo, NTPC, Mother Dairy, Parle Agro, và một số công ty khác ở Việt Nam , Ấn Độ và trên toàn thế giới.
KÍCH THƯỚC
Độ dày
|
8 - 25mm
|
Kích cỡ
|
108x108 mm
150x150 mm
200x100 mm
230x115 mm
150x150 mm
200x200 mm
300x300 mm
|
Dung sai theo IS 4457: 2007
|
MÀU SẮC
.jpg)
Màu sắc
|
- Màu Ngà (Off- white)
- Màu Đất nung (Terracotta)
- Màu Nâu hạt rẻ (Nut Brown)
- Màu Vàng cát (Jaisalmer)
- Màu Vàng (Yellow)
|
Dung sai theo IS 4457: 2007
|
GẠCH LEN TƯỜNG/ GẠCH GÓC PCL
GIỚI THIỆU
Gạch len góc của PCL là một bước đột phá trong sản xuất gạch men. Gạch góc/ Gạch len tường của chúng tôi có khả năng chống ăn mòn cao, mẫu mã đẹp, ngoài ra còn chống vi khuẩn, chống nấm mốc, bảo vệ tuyệt vời cho các góc/ cạnh của tường. Đây là một bước đột phá trong sản xuất gạch men.

ỨNG DỤNG
Chúng được ứng dụng trong các nhà máy lớn/ nhỏ, nhà hàng, nhà bếp thương mại hoặc bất kỳ công trình nào có thể yêu cầu bảo vệ góc.
Gạch góc/ Gạch len tường của chúng tôi được sử dụng trên các khách sạn thuộc sở hữu của nhóm ITC và 3C là một trong số nhiều cơ sở các cấp trên thế giới.
KÍCH THƯỚC
Kích thước
|
200x110x50x12 mm
300x110x50x12 mm
|
MÀU SẮC
Màu sắc
|
- Màu Ngà (Off- white)
- Màu Đất nung (Terracotta)
- Màu Nâu hạt rẻ (Nut Brown)
- Màu Vàng cát (Jaisalmer)
- Màu Vàng (Yellow)
|

THÀNH PHẦN HÓA HỌC
SiO2
|
Al2O3
|
K2O
|
Na2O
|
CaO
|
MgO
|
Fe2O3
|
IL
|
73,49
|
22,23
|
2,3
|
0,9
|
0,09
|
0,11
|
0,03
|
0,54
|
Acid resistance
|
99,8%
|
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Characteristic
|
Red Shale
|
Test Standard
|
Bulk Density, lbs/ft3
|
2.30 to 2.35
|
ASTM C-20
|
Water Absorption, %
|
0.1 to 1.0
|
ASTM C-20
|
Apparent Porosity, %
|
2.3 to 3.45
|
ASTM C-20
|
Acid Solubility (H2SO4), Loss in Mass,%
|
0.1 to 1.8
|
ASTM C-279
|
Modulus of Rupture, PSI
|
2844 to 3600
|
ASTM C-67
|
Compressive Strength, PSI
|
22411 to 23125
|
ASTM C-67
|
Abrasion Resistant , Volume in mm3
|
69 to 85
|
EN 102
|
Surface Hardness, MOHS Scale
|
7
|
|
Thermal Conductivity, BTU-in/hr-ft²-°F
|
7.1 to 8.9
|
ASTM C-236
|
Thermal Expansion Coefficient,in/in/°Fx10-6
|
3.1 to 4.6
|
EN 103
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Characteristcs
|
IS : 4457-2007 Requirement
|
Pelican Test Result
|
Breaking Strength
|
1300 N min.
|
3000-15000 N
|
Modulus of Rupture
|
>35 N/mm^2
|
>35 N/mm^2
|
Resistance to conc. Acid
|
Loss of mass shall not exceed
1.5%
|
0.5%
|
Water Absorpton
|
<0.5%
|
<0.5%
|
Straightness of edges
|
± 0.5%
|
± 0.5%
|
Tolerance on
Length/Breadth
|
± 0.75%
|
± 0.75%
|
Surface Flatness
|
± 0.5%
|
± 0.5%
|
MOHS Hardness
|
-
|
>7
|
Density
|
>2
|
>2.35
|
Acid resistance
|
99.6%
|
99.8
|
KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI

|